Thành phần và phân bổ các dân tộc

Mr Linh | 10:37 | 0 nhận xét


 STT

Tên gọi

Tên gọi khác

Các nhóm nhỏ

Địa bàn cư trú
1
Kinh
Việt
Trong cả nước
2
Tày
Thổ
Ngạn, Phán, Thu lao, Pa dí Hà giang, Tuyên Quang, Lào cai, Yên Bái, Cao Bằng, Lai Châu, Bắc Thái, Hà Bắc.
3
Thái
Táy
Táy Khao(Thái Trắng), Táy Đăm (Thái Đen), Táy Chiềng hay Táy Mương(Hàng Tổng), Táy Thanh(Man Thanh), Táy Mười, Pu Thay, Thổ Đà Bắc, Táy Mộc Châu(Táy Đeng) Sơn La, Lai Châu, Nghệ An, Thanh Hoá, Lào Cai, Yên Bái, Hoà Bình, Lâm Đồng...
4
Mường
Mol, Mual, Mọi
Mọi Bi, Ao Tá (ÂuTá) Hoà Bình, Thanh Hoá, Vĩnh Phú, Yên Bái, Sơn La, Ninh Bình
5
Hoa
Khách, Tàu, Hán
Triền Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Xạ Phang, Thoòng Nhằn, Hẹ Kiên Giang, Hải Phòng, Vĩnh Long, Trà Vinh, Quảng Ninh,Đồng Nai, Hậu Giang, Minh Hải, tp Hồ Chí Minh
6
Khơ-me
Miên, Cur, Cul, Thổ, Việt gốc Khơ-me, Khơ-me Krôm Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Kiên Giang, Minh Hải, Tây Ninh, tp Hồ Chí Minh, Sông Bé, An Giang
7
Nùng
Nùng Xuồng, Nùng Giang, Nùng An, Nùng Phàn Sình, Nùng Lòi, Nùng Tùng Slìn, Nùng Cháo, Nùng Quý Rỵn, Nùng Khèn Lài, Nùng Dín, Nùng Inh... Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Thái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Bắc, Quảng Ninh, tp. Hồ Chí Minh, Lâm Đồng, Đắc Lắc, Lào Cai
8
Hơmông
Mèo, Mẹo, Mán, Miêu Tộc
Mèo Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Miẻo, Mèo Trắng Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Thanh Hóa, Hoà Bình, Bắc Thái
9
Dao
Mán, Động, Trại, Dìu, Miền, Kiềm, Kìm Mùn
Dao Đại Bản, Dao Đỏ, Dao Cóc Ngáng, Dao Cóc Mùn, Dao Lô Gang, Dao Quần Chẹt, Dao Tam Đảo, Dao Tiền, Dao Quần Trắng, Dao Làn Tiẻn, Dao áo Dài Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Thái, Lai Châu, Sơn La, Vĩnh Phú, Hà Bắc, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Hoà Bình, Hà Tây
10
Gia-rai
Mọi, Chơ-rai
Chỏ, Hđrung, Aráp, Mdhur, Tbuăn Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc
11
Ê-đê
Đe, Mọi
Ra-đê, Rha-đê, Êđê-Êga, Anăk Êđê, Kpă, Ađham, Krung, Ktul Dliê, Ruê, Blô, Êpan, Mđhur, Bih, Kđrao, Dong Kay, Dong Măk, Êning, Arul, Hning, Kmun,Ktlê Đắc Lắc, Phú Yên, Khánh Hoà
12
Ba-na
Bơ-nâm, Roh, Kon Kde, Ala Công, Kpang Công
Tơ-lô, Gơ-lar, Rơ-ngao, Krem, Giơ-lơng(Y-lơng) Kon Tum, Bình Định, Phú Yên
13
Sán Cháy
Mán, Cao Lan-Sán Chỉ, Hờn Bạn, Hờn Chùng, Sơn Tử
Cao Lan, Sán Chỉ Bắc Thái, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Hà Bắc, Lạng Sơn, Vĩnh Phú, Yên Bái
14
Chăm
Chiêm Thành, Chăm Pa, Hời, Chàm
Chăm Hroi, Chàm Châu Đốc, Chà Và Ku, Chăm Pôông Ninh Thuận, Bình Thuận, An Giang, tp. Hồ Chí Minh, Bình Định, Phú Yên, Châu Đốc, Khánh Hoà
15
Xơ-đăng
Kmrâng, Hđang, Con-lan, Brila
Xơ-teng,Tơ-đrá, Mơ-nâm, Hà-lăng, Ca-dong, Châu, Ta Trẽ(Tà Trĩ) Kon Tum, Quảng Nam-Đà Nẵng, Quảng Ngãi
16
Sán Diù
Trại, Trại Đát, Sán Dợo, Mán quần Cộc, Mán Váy Xẻ
Quảng Ninh, Hà Bắc, Hải Hưng, Bắc Thái, Vĩnh Phú, Tuyên Quang
17
Hrê
Mọi Đá Vách, Chăm-rê, Mọi Luỹ, Thạch Bých, Mọi Sơn Phòng
Quảng Ngãi, Bình Định
18
Cơ-ho
Xrê, Nốp (Tu Nốp), Cơ-don, Chil, Lát (Lách), Tơ-ring Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hoà
19
Ra-glay
O-rang, Glai, Rô-glai, Radlai, Mọi
Ra-clay (Rai), Noong (La-oang) Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hoà, Lâm Đồng
20
Mnông
Gar, Chil, Rlâm, Preh, Kuênh, Nông, Bu-Đâng, Prâng, Đip, Biêt, Si Tô, Bu Đêh Đắc Lăc, Lâm Đồng
21
Thổ
Kủo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai-Ly Hà, Tày Poọng (Con Kha, Xá La Vàng) Nghệ An, Thanh Hoá
22
X'tiêng
Xa-điêng, Mọi, Tà-mun
Sông Bé, Tây Ninh, Lâm Đồng, Đắc Lắc
23
Khơmú
Xá Cốu, Pu Thênh, Tày Hạy, Việt Cang, Khá Klậu, Tềnh
Quảng Lâm Sơn La, Lai Châu, Nghệ An, Yên Bái
24
Bru-Vân Kiều
Vân Kiều, Măng Coong, Trì, Khùa, Bru Quảng Bình, Quảng Trị
25
Giáy
Nhắng, Giẳng, Sa Nhân, Pầu Thỉn, Chủng Chá, Pu Nắm
Pu Nà (Cùi Chu hoặc Quý Châu) Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu
26
Cơ-tu
Ca-tu, Ca-tang, Mọi, Cao, Hạ
Phương, Kan-tua Quảng Nam-Đà Nẵng, Thừa Thiên-Huế
27
Gié-Triêng
Giang Rẫy, Brila, Cà-tang, Mọi, Doãn
Gié (Dgieh, Tareh), Triêng (Treng, Tơ-riêng), Ve (La-ve), Pa-noong (Bơ Noong) Quảng Nam-Đà Nẵng, Kon Tum
28
Ta-ôi
Tôi-ôi, Ta-hoi, Ta-ôih, Tà-uất (Atuất)
Pa-cô, Ba-hi, Can-tua Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế
29
Mạ
Châu Mạ, Chô Mạ, Mọi Lâm Đồng, Đồng Nai
30
Co
Trầu, Cùa, Mọi, Col, Cor, Khùa
Quảng Ngãi, Quảng Nam-Đà Nẵng
31
Chơ-ro
Châu-ro, Dơ-ro, Mọi
Đồng Nai
32
Hà Nhì
U Ní, Xá U Ní, Hà Nhì Già
Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen Lai Châu, Lào Cai
33
Xinh-mun
Puộc, Pụa, Xá
Dạ, Nghẹt Sơn La, Lai Châu
34
Chu-ru
Chơ-ru, Kru, Mọi
Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận
35
Lào
Lào Bốc, Lào Nọi
Lai Châu, Sơn La
36
La-chí
Thổ Đen, Cù Tê, Xá, La ti, Mán Chí
Hà Giang
37
Phù Lá
Bồ Khô Pạ (Xá Phó), Mun Di Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hoa, Phù Lá Trắng, Phù Lá Hán, Chù Lá Phù Lá Lao Cai, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang
38
La Hủ
Khù Sung (Cò Sung), Khạ Quy (Xá Quỷ), Xá Toong Lương (Xá Lá Vàng), Xá Pươi Lai Châu
39
Kháng
Xá Khao, Xá Đón, Xá Tú Lăng
Kháng Xúa, Kháng Đón, Kháng Dống, Kháng Hốc, Kháng ái, Kháng Bung, Kháng Quảng Lâm Lai Châu, Sơn La
40
Lự
Lừ, Duôn, Nhuồn
Lai Châu
41
Pà Thẻn
Pà Hưng, Mán Pa Teng, Tống
Tống, Mèo Lài Hà Giang, Tuyên Quang
42
LôLô
Mùn Di, Ô Man, Lu Lọc Màn, Di, Qua La, La La, Ma Di
Lô Lô Đen, Lô Lô Hoa Hà Giang, Cao Bằng, Lao Cai
43
Chứt
Xá La Vàng, Chà Củi (Tắc Củi), Tu Vang, Pa Leng
Sách, Mày, Rục, Mã Liềng, Arem, Xơ-lang, Umo Quảng Bình
44
Mảng
Mảng Ư, Xá Lá Vàng, Niễng O, Xa Mãng, Xá Cang Lai
Mảng Hệ, Mảng Gứng Lai Châu
45
Cờ lao
Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Đỏ Hà Giang
46
Bố Y
Chủng Chá, Trung Gia, Pầu Y, Pủ Dí
Bố Y, Tu Dí Hà Giang, Lào Cai
47
La Ha
Xá Khao, Xá Cha, Xá La Nga
Khlá Phlạo, La Ha ủng Yên Bái, Sơn La
48
Cống
Xám Khôống, Xá Xeng, Xa, Xá Côống Lai Châu
49
Ngái
Sán Ngái
Xín, Lê, Đản, Khánh Gia, Hắc Cá (Xéc) Quảng Ninh, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng
50
Si La
Cú Đề Xừ
Lai Châu
51
Pu Piéo
Ka Bẻo, Pen Ti Lô Lô, La Quả, Mán
Hà Giang
52
Brâu
Brao
Kon Tum
53
Rơ-măm
Kon Tum
54
Ơ-đu
Tày Hạt
Nghệ An

Category:

0 nhận xét